目次
第1課 メリークリスマス
Bài 1 Chúc Mừng Giáng Sinh
第2課 ごみを 置く場所を 教えていただけませんか。
Bài 2 Bạn có thể chỉ cho tôi nơi để rác không?
第3課 重すぎて 運べないですよ。
Bài 3 Tôi không thể nào vác nổi vì nó quá nặng.
第4課 日曜日、佐藤くんの お見舞いに 行くんだけど、いっしょに行かない?
Bài 4 Tôi sẽ đi thăm Sato vào Chủ Nhật, bạn có đi cùng không?
第5課 将来日本で働こうと思っています。
Bài 5 Tôi dự định trong tương lai sẽ làm việc ở Nhật.
第6課 リーさんへの 結婚祝い、何にしようか 迷っています。
Bài 6 Tôi đang do dự chọn gì để chúc mừng kết hôn của chị Lee.
第7課 資料の 準備が できたら、連絡してもらえませんか。
Bài 7 Sau khi chuẩn bị tài liệu xong, nhờ chị liên lạc cho tôi biết được không?
第8課 本社と関係する仕事を頼まれて、急に来ることになったんです。
Bài 8 Tôi đã được quyết định đến đây đột ngột vì bị yêu cầu công việc liên quan đến trụ sở chính.
第9課 スーツを着てこなくてもかまいません。
Bài 9 Bạn không mặc đồ vét đến cũng được.
第10課 また、バスケットボールができればいいですね。
Bài 10 Nếu lại có thể chơi được bóng rổ thì thật là tốt.
第11課 部長が私に新しいしいプロジェクトを担当させてくれたの。
Bài 11 Trưởng phòng cho tôi đảm nhiệm dự án mới.
第12課 社長に「ちゃんと仕事をしろ!遊ぶな!」と言われました。
Bài 12 Tôi đã bị giám đốc nói là "Hãy làm việc đàng hoàng! Đừng có lo chơi!".
第13課 電車で 来られる場合は、西口の バスターミナルにいらっしゃってください。
Bài 13 Trường hợp quý khách đến bằng tàu điện, xin vui lòng đến bến xe buýt tại cửa Tây.
第14課 席が空きましたら、すぐお呼びいたします。
Bài 14 Nếu có ghế trống tôi sẽ gọi ngay.
第15課 最近エレベーターや電車に乗らないでなるべく歩くようにしているんです。
Bài 15 Gần đây, tôi cố gắng không đi thang máy và tàu điện mà đi bộ thật nhiều.