目次
第1課 優秀な社員とはいえ、トラブルはあるよ。
Bài 1 Dù có nói là nhân viên ưu tú đi nữa thì vẫn có những rắc rối.
第2課 大気だけにとどまらず、海にも影響が出ています。
Bài 2 Ảnh hưởng không chỉ bầu không khí thôi mà còn cả đại dương nữa.
第3課 私たち個人の行動なしには、地球温暖化を止めることはできないでしょう。
Bài 3 Chúng ta không có những hành động cá nhân thì không thể nào ngăn lại được sự nóng lên của trái đất.
第4課 私の話はさておいて、みのり、来月から一人暮らしするんだって?
Bài 4 Chuyện của chị thì cứ gác qua một bên, còn Minori, nghe đâu là từ tháng sau em sẽ dọn ra ở riêng hả?
第5課 この機種のキャッチコピーは「エレガンスの極み」です。
Bài 5 Khẩu hiệu quảng cáo của chiếc máy này là: "Đỉnh cao của sự thanh lịch".
第6課 こんな大事なプロジェクトを任されるなんて、想像だにしていなかった。
Bài 6 Được giao phụ trách dự án lớn như thế này, quả là không tưởng tượng được.
第7課 ラストは、がっかりしたというか、理解できないというか、複雑な気持ちでいっぱいです。
Bài 7 Đoạn cuối có nhiều tâm trạng tình cảm phức tạp, cảm thấy thất vọng, cảm thấy không hiểu nổi sao sao đó.
第8課 一食たりともおろそかにしちゃだめ。
Bài 8 Dù chỉ là một bữa ăn đi nữa thì cũng không được xem nhẹ.
第9課 キャンペーン期間は延長になりましたので、明日決めていただかなくても差し支えありません。
Bài 9 Thời hạn khuyến mãi đã được kéo dài nên ngày mai quý khách chưa quyết định được cũng không có trở ngại gì cả.
第10課 モデルさんの協力なくしてこの作品はできませんでした。
Bài 10 Không có sự hợp tác của người mẫu thì tác phẩm này không thể hoàn thành được.