目次
第1課 私は学生です。
Bài 1 Tôi là sinh viên.
第2課 この人は誰ですか。
Bài 2 Người này là ai?
第3課 会議室はどこにありますか。
Bài 3 Phòng họp ở đâu?
第4課 デパートは、何時から何時までですか。
Bài 4 Trung tâm thương mại mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
第5課 火曜日に広島へ行きます。
Bài 5 Tôi sẽ đi đến Hiroshima vào thứ Ba.
第6課 秋葉原まで、どうやって行きましたか。
Bài 6 Bạn đã đến Akihabara bằng cách nào vậy?
第7課 一緒にスキーに行きませんか。
Bài 7 Bạn có muốn đi trượt tuyết với mình không?
第8課 今週は、あまり寒くないです。
Bài 8 Tuần này trời không lạnh lắm.
第9課 この店は、おいしくて、とても有名ですよ。
Bài 9 Tiệm này vừa ngon lại vừa rất nổi tiếng đấy.
第10課 秋葉原へ、まんがを買いに行きます。
Bài 10 Tôi sẽ đến Akihabara để mua truyện tranh.
第11課 安藤さんは、電話をかけています。
Bài 11 Chị Ando đang gọi điện thoại.
第12課 明日の天気を調べるね。
Bài 12 Để tôi kiểm tra thời tiết của ngày mai nhé!
第13課 私は、新しい靴を買いたいです。
Bài 13 Tôi muốn mua giày mới.
第14課 午後7時に、駅に来てください。
Bài 14 Hãy đến nhà ga lúc 7 giờ tối.
第15課 昨日、図書館に本を 返すことが出来ませんでした。
Bài 15 Hôm qua, tôi đã không thể trả sách cho thư viện.